Luettelo Vietnamin kaupungeista
Siirry navigaatioon
Siirry hakuun
Vuoden 2019 väestönlaskennan mukaan Vietnamissa sijaitsevista kaupungeista suurimmat olivat:[1]
- Hồ Chí Minhin kaupunki (7 004 921 asukasta)
- Hanoi 3 605 364
- Đà Nẵng 988 561
- Hải Phòng 841 520
- Biên Hòa 830 829
- Cần Thơ 812 088
- Thuận An 588 616
- Dĩ An 474 681
- Huế 351 456
- Vũng Tàu 341 552
Osittainen aakkosellinen luettelo
[muokkaa | muokkaa wikitekstiä]- Ba Đồn
- Bà Rịa
- Bắc Kạn
- Bắc Giang
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bảo Lộc
- Bến Tre
- Biên Hòa
- Buôn Ma Thuột
- Cà Mau
- Cẩm Phả
- Cam Ranh
- Cần Thơ
- Cao Bằng
- Cao Lãnh
- Châu Đốc
- Chu Lai
- Côn Đảo
- Đà Lạt
- Đà Nẵng
- Điện Biên Phủ
- Đông Hà
- Đồng Hới
- Hạ Long
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hải Phòng
- Hanoi
- Hồ Chí Minhin kaupunki
- Hòa Bình
- Hoang Sa
- Hội An
- Huế
- Hưng Yên
- Khe Sanh
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long Xuyên
- Móng Cái
- Mỹ Tho
- Nam Định
- Nha Trang
- Ninh Bình
- Phan Rang–Tháp Chàm
- Phan Thiết
- Phu Lien
- Phủ Lý
- Pleiku
- Quảng Ngãi
- Quy Nhơn
- Rạch Giá
- Sa Đéc
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tam Kỳ
- Tân An
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Tho Chu
- Trà Vinh
- Truong Sa
- Tuy Hòa
- Tuyên Quang
- Uông Bí
- Việt Trì
- Vinh
- Vĩnh Yên
- Vĩnh Long
- Vũng Tàu
- Yên Bái
Lähteet
[muokkaa | muokkaa wikitekstiä]- ↑ Vietnam: Major Cities Citypopulation. Viitattu 11.11.2021.